Đi thẳng đến nội dung

Diện tích rừng trồng mới từ 2005 đến 2017

Dữ liệu cung cấp thông tin về diện tích rừng trồng mới của Việt Nam. Bảng dữ liệu bao gồm 5 cột dữ liệu lần lượt: “Nam” thể hiện thời gian, “Tong_so” thể hiện tổng diện tích rừng trồng mới của toàn Việt Nam, và 3 cột “Rung_san_xuat”, “Rung_phong_ho”,“Rung_dac_dung” lần lượt thể hiện iện tích rừng trồng mới của 3 loại rừng: sản xuất, phòng hộ, đặc dụng

Data Resources (2)

Data Resource Preview - Tiếng Anh - Diện tích rừng trồng mới từ 2005 đến 2017

Thông tin khác

Miền Giá trị
Loại chủ đề của bộ dữ liệu
  • Forests and forestry
  • Regenerated forest
Ngôn ngữ
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Việt
Ngày tham chiếu của bộ dữ liệu
Cơ sở dữ liệu dịa lý
  • Viet Nam
(Các) quy trình thu thập và xử lý dữ liệu Tìm, tải, chỉnh sửa và cập nhật dữ liệu
(Các) nguồn Trung tâm Tư liệu và Dịch vụ Thống kê https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=717 (Mục 42)
Liên hệ Trung tâm Tư liệu và Dịch vụ Thống kê Địa chỉ: Số 54 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội Email: banbientap@gso.gov.vn Điện thoại: 04.37332997 - 04.38464921
Thuộc tính Unit: “thousand hectares”.
Giấy phép unspecified
Bản quyền No
Phiên bản 1
Các từ khóa new plantation forest,rừng trồng mới
Ngày đăng tải tháng 4 11, 2019, 02:12 (UTC)
Ngày chỉnh sửa, cập nhật tháng 4 11, 2019, 08:54 (UTC)